1801769173 – Công ty TNHH Mtv Đại Dương Xanh Ngọc Tuyết

By 0 Comments 15th August 2024

Công ty TNHH Mtv Đại Dương Xanh Ngọc Tuyết có mã số 1801769173, được cấp ĐKKD ngày 07/08/2024 tại Thành phố Cần Thơ, do ông/bà Nguyễn Ngọc Tuyết làm đại diện.

Từ điển doanh nghiệp đã thu thập các thông tin về công ty như sau:

Công ty TNHH Mtv Đại Dương Xanh Ngọc Tuyết

Giới thiệu chung về Công ty TNHH Mtv Đại Dương Xanh Ngọc Tuyết

1. Mã số DN: 1801769173 — Ngày cấp: 07/08/2024 — Nơi cấp: Sở KH&ĐT Thành phố Cần Thơ

Xem thông tin xuất Hóa đơn của Công ty tại đây
Tên công ty : Công ty TNHH Mtv Đại Dương Xanh Ngọc Tuyết
MST : 1801769173
Trụ sở : Số 60 Trần Hoàng Na, Khu dân cư Hồng Loan, Phường Hưng Thạnh, Quận Cái Răng, Cần Thơ

2. Tên chính thức: Công ty TNHH Mtv Đại Dương Xanh Ngọc Tuyết


3. Tên Giao dịch:


4. Trụ sở: Số 60 Trần Hoàng Na, Khu dân cư Hồng Loan, Phường Hưng Thạnh, Quận Cái Răng, Cần Thơ

Xem thông tin về SĐT, Email và Vốn của Công ty tại đây
SĐT : 0934209913
Email : cungungnhanlucngoctuyet1997@gmail.com
Vốn ĐL : 9,800,000,000 VNĐ (Bằng chữ: Chín tỷ tám trăm triệu đồng)

5. Cơ quan thuế quản lý: Chi cục Thuế khu vực Cái Răng – Phong Điền


6. QĐTL – Ngày cấp: – Cơ quan ra quyết định: — 


7. GPKD/Ngày cấp: 1801769173 – 07/08/2024 Tại cơ quan: Thành phố Cần Thơ


8. Ngày nhận tờ khai: 06/08/2024 — Năm tài chính: 01/01 – 31/12 — Ngày bắt đầu hoạt động: 07/08/2024


9. Chương – Khoản: 755-081 — Hình thức hạch toán: Độc lập — PP tính thuế GTGT: Khấu trừ


10. Đại diện PL: Nguyễn Ngọc Tuyết — Địa chỉ: 1/1A, Khu Phố 4, Phường 2, Thành phố Gò Công, Tiền Giang — CCCD: 082197013737

▶️ Ông/bà Nguyễn Ngọc Tuyết cũng làm đại diện của Các công ty này ◀️

▶️ Các công ty có người đại diện cũng tên là Nguyễn Ngọc Tuyết  ◀️


11. Tên Giám đốc: Nguyễn Ngọc Tuyết – Địa chỉ:


12. Kế toán trưởng:Địa chỉ:


13. Ngày thay đổi ĐKKD gần nhất: 07/08/2024 — Ngày đóng MST:


14. Ghi chú: NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)

Nguồn: Tổng Cục Thuế – Bộ Tài Chính

Nếu bạn thấy có thông tin sai sót về Công ty TNHH Mitri Door & Furniture, vui lòng liên hệ với Chúng tôi để được cập nhật!

Đơn vị thành viên và văn phòng đại diện

* Theo dữ liệu trên hệ thống Tổng cục thuế, không ghi nhận dữ liệu nào về đơn vị thành viên của Công ty TNHH Mtv Đại Dương Xanh Ngọc Tuyết.

* Công ty TNHH Mtv Đại Dương Xanh Ngọc Tuyết không có văn phòng đại diện theo ghi nhận của Tổng Cục thuế..

Ngành nghề kinh doanh

Công ty TNHH Mtv Đại Dương Xanh Ngọc Tuyết kinh doanh chủ yếu về “In ấn.” – Mã ngành 1811


Ngoài ra, công ty còn đăng ký thêm các ngành nghề khác như sau:

Mã ngành 1393 – Sản xuất thảm, chăn, đệm.
Mã ngành 1621 – Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác.
Mã ngành 1629 – Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện.
Mã ngành 1030 – Chế biến và bảo quản rau quả.
Mã ngành 1077 – Sản xuất cà phê.
Mã ngành 1079 – Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 2023 – Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh.
Mã ngành 2220 – Sản xuất sản phẩm từ plastic.
Mã ngành 2393 – Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác.
Mã ngành 2512 – Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại.
Mã ngành 2599 – Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 2811 – Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy).
Mã ngành 2822 – Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại.
Mã ngành 2823 – Sản xuất máy luyện kim.
Mã ngành 1520 – Sản xuất giày, dép.
Mã ngành 1071 – Sản xuất các loại bánh từ bột.
Mã ngành 1072 – Sản xuất đường.
Mã ngành 2021 – Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp.
Mã ngành 2022 – Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít.
Mã ngành 2211 – Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su.
Mã ngành 2391 – Sản xuất sản phẩm chịu lửa.
Mã ngành 2394 – Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao.
Mã ngành 2821 – Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp.
Mã ngành 2910 – Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác.
Mã ngành 1399 – Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 1410 – May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú).
Mã ngành 1812 – Dịch vụ liên quan đến in.
Mã ngành 1020 – Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản.
Mã ngành 1104 – Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng.
Mã ngành 2013 – Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh.
Mã ngành 2513 – Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm).
Mã ngành 2818 – Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén.
Mã ngành 2819 – Sản xuất máy thông dụng khác.
Mã ngành 2825 – Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá.
Mã ngành 1391 – Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác.
Mã ngành 1392 – Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục).
Mã ngành 1040 – Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật.
Mã ngành 1062 – Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột.
Mã ngành 1080 – Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản.
Mã ngành 1102 – Sản xuất rượu vang.
Mã ngành 2392 – Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét.
Mã ngành 2591 – Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại.
Mã ngành 2750 – Sản xuất đồ điện dân dụng.
Mã ngành 2816 – Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp.
Mã ngành 2826 – Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da.
Mã ngành 2920 – Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc.
Mã ngành 1394 – Sản xuất các loại dây bện và lưới.
Mã ngành 1420 – Sản xuất sản phẩm từ da lông thú.
Mã ngành 1622 – Sản xuất đồ gỗ xây dựng.
Mã ngành 1701 – Sản xuất bột giấy, giấy và bìa.
Mã ngành 1910 – Sản xuất than cốc.
Mã ngành 1061 – Xay xát và sản xuất bột thô.
Mã ngành 1101 – Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh.
Mã ngành 1200 – Sản xuất sản phẩm thuốc lá.
Mã ngành 1920 – Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế.
Mã ngành 2029 – Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 2219 – Sản xuất sản phẩm khác từ cao su.
Mã ngành 2310 – Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh.
Mã ngành 2610 – Sản xuất linh kiện điện tử.
Mã ngành 2620 – Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính.
Mã ngành 2640 – Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng.
Mã ngành 2812 – Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu.
Mã ngành 2813 – Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác.
Mã ngành 2817 – Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính).
Mã ngành 2829 – Sản xuất máy chuyên dụng khác.
Mã ngành 2012 – Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ.
Mã ngành 2410 – Sản xuất sắt, thép, gang.
Mã ngành 2593 – Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng.
Mã ngành 2651 – Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển.
Mã ngành 2732 – Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác.
Mã ngành 2790 – Sản xuất thiết bị điện khác.
Mã ngành 2930 – Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác.
Mã ngành 1430 – Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc.
Mã ngành 1610 – Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ.
Mã ngành 1709 – Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 1074 – Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự.
Mã ngành 1075 – Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn.
Mã ngành 1076 – Sản xuất chè.
Mã ngành 1313 – Hoàn thiện sản phẩm dệt.
Mã ngành 1511 – Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú.
Mã ngành 1623 – Sản xuất bao bì bằng gỗ.
Mã ngành 1010 – Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt.
Mã ngành 2011 – Sản xuất hoá chất cơ bản.
Mã ngành 2030 – Sản xuất sợi nhân tạo.
Mã ngành 2395 – Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao.
Mã ngành 2431 – Đúc sắt, thép.
Mã ngành 2592 – Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại.
Mã ngành 2630 – Sản xuất thiết bị truyền thông.
Mã ngành 2710 – Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện.
Mã ngành 2733 – Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại.
Mã ngành 2740 – Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng.
Mã ngành 2814 – Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động.
Mã ngành 1311 – Sản xuất sợi.
Mã ngành 1312 – Sản xuất vải dệt thoi.
Mã ngành 1512 – Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm.
Mã ngành 1702 – Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa.
Mã ngành 1820 – Sao chép bản ghi các loại.
Mã ngành 1050 – Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa.
Mã ngành 1073 – Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo.
Mã ngành 1103 – Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia.
Mã ngành 2396 – Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá.
Mã ngành 2420 – Sản xuất kim loại quý và kim loại màu.
Mã ngành 2432 – Đúc kim loại màu.
Mã ngành 2511 – Sản xuất các cấu kiện kim loại.
Mã ngành 2670 – Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học.
Mã ngành 2720 – Sản xuất pin và ắc quy.
Mã ngành 2731 – Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học.
Mã ngành 2815 – Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung.
Mã ngành 2824 – Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng.
.


Tin tức khác cập nhật về Công ty TNHH Mtv Đại Dương Xanh Ngọc Tuyết

    Đang cập nhật

Các doanh nghiệp có cùng ngành “In ấn.” tại Thành phố Cần Thơ

    Đang cập nhật

DS các doanh nghiệp khác tại Thành phố Cần Thơ

Leave a comment

Từ Điển Doanh Nghiệp
Contact Me on Zalo