0110746898 – Công ty TNHH Bao Bì Sato Việt Nam
Công ty TNHH Bao Bì Sato Việt Nam có mã số 0110746898, được cấp ĐKKD ngày 12/06/2024 tại Thành phố Hà Nội, do ông/bà Nguyễn Khắc Long làm đại diện.
Từ điển doanh nghiệp đã thu thập các thông tin về công ty như sau:
Giới thiệu chung về Công ty TNHH Bao Bì Sato Việt Nam
1. Mã số DN: 0110746898 — Ngày cấp: 12/06/2024 — Nơi cấp: Sở KH&ĐT Thành phố Hà Nội
Xem thông tin xuất Hóa đơn của Công ty tại đây
Tên công ty | : | Công ty TNHH Bao Bì Sato Việt Nam |
MST | : | 0110746898 |
Trụ sở | : | Tổ 8, Thị trấn Quang Minh, Huyện Mê Linh, Hà Nội |
2. Tên chính thức: Công ty TNHH Bao Bì Sato Việt Nam
3. Tên Giao dịch: SATO VIETNAM PACKAGING COMPANY LIMITED
4. Trụ sở: Tổ 8, Thị trấn Quang Minh, Huyện Mê Linh, Hà Nội
Xem thông tin về SĐT, Email và Vốn của Công ty tại đây
SĐT | : | |
: | ||
Vốn ĐL | : | 9,800,000,000 VNĐ (Bằng chữ: Chín tỷ tám trăm triệu đồng) |
5. Cơ quan thuế quản lý: Chi cục Thuế khu vực Sóc Sơn – Mê Linh
6. QĐTL – Ngày cấp: – — Cơ quan ra quyết định: —
7. GPKD/Ngày cấp: 0110746898 – 12/06/2024 — Tại cơ quan: Thành phố Hà Nội
8. Ngày nhận tờ khai: 07/06/2024 — Năm tài chính: 01/01 – 31/12 — Ngày bắt đầu hoạt động: 12/06/2024
9. Chương – Khoản: 755-000 — Hình thức hạch toán: Độc lập — PP tính thuế GTGT: Khấu trừ
10. Đại diện PL: Nguyễn Khắc Long — Địa chỉ: Xóm Đoài, Xã Kim Nỗ, Huyện Đông Anh, Hà Nội — CCCD: 001077005053
▶️ Ông/bà Nguyễn Khắc Long cũng làm đại diện của Các công ty này ◀️
▶️ Các công ty có người đại diện cũng tên là Nguyễn Khắc Long ◀️
11. Tên Giám đốc: Nguyễn Khắc Long – Địa chỉ: —
12. Kế toán trưởng: – Địa chỉ: —
13. Ngày thay đổi ĐKKD gần nhất: 12/06/2024 — Ngày đóng MST: —
14. Ghi chú: NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Nguồn: Tổng Cục Thuế – Bộ Tài Chính
Nếu bạn thấy có thông tin sai sót về Công ty TNHH Bao Bì Sato Việt Nam, vui lòng liên hệ với Chúng tôi để được cập nhật!
Đơn vị thành viên và văn phòng đại diện
* Theo dữ liệu trên hệ thống Tổng cục thuế, không ghi nhận dữ liệu nào về đơn vị thành viên của Công ty TNHH Bao Bì Sato Việt Nam.
* Công ty TNHH Bao Bì Sato Việt Nam không có văn phòng đại diện theo ghi nhận của Tổng Cục thuế..
Ngành nghề kinh doanh
Công ty TNHH Bao Bì Sato Việt Nam kinh doanh chủ yếu về “Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu.” – Mã ngành 1709
Ngoài ra, công ty còn đăng ký thêm các ngành nghề khác như sau:
Mã ngành 8129 – Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt.
Mã ngành 1621 – Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác.
Mã ngành 1629 – Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện.
Mã ngành 2220 – Sản xuất sản phẩm từ plastic.
Mã ngành 2512 – Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại.
Mã ngành 2599 – Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 4101 – Xây dựng nhà để ở.
Mã ngành 4211 – Xây dựng công trình đường sắt.
Mã ngành 4221 – Xây dựng công trình điện.
Mã ngành 4330 – Hoàn thiện công trình xây dựng.
Mã ngành 4610 – Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa.
Mã ngành 2211 – Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su.
Mã ngành 3320 – Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp.
Mã ngành 3700 – Thoát nước và xử lý nước thải.
Mã ngành 4322 – Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí.
Mã ngành 4659 – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác.
Mã ngành 4663 – Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
Mã ngành 6820 – Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất.
Mã ngành 8230 – Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại.
Mã ngành 1812 – Dịch vụ liên quan đến in.
Mã ngành 4741 – Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và t.bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh.
Mã ngành 2013 – Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh.
Mã ngành 2818 – Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén.
Mã ngành 2819 – Sản xuất máy thông dụng khác.
Mã ngành 3319 – Sửa chữa thiết bị khác.
Mã ngành 4223 – Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc.
Mã ngành 4299 – Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác.
Mã ngành 4321 – Lắp đặt hệ thống điện.
Mã ngành 4652 – Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông.
Mã ngành 4661 – Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan.
Mã ngành 5210 – Kho bãi và lưu giữ hàng hóa.
Mã ngành 2591 – Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại.
Mã ngành 4312 – Chuẩn bị mặt bằng.
Mã ngành 4212 – Xây dựng công trình đường bộ.
Mã ngành 4222 – Xây dựng công trình cấp, thoát nước.
Mã ngành 4669 – Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 1622 – Sản xuất đồ gỗ xây dựng.
Mã ngành 1701 – Sản xuất bột giấy, giấy và bìa.
Mã ngành 2219 – Sản xuất sản phẩm khác từ cao su.
Mã ngành 2610 – Sản xuất linh kiện điện tử.
Mã ngành 2620 – Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính.
Mã ngành 2640 – Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng.
Mã ngành 2817 – Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính).
Mã ngành 4329 – Lắp đặt hệ thống xây dựng khác.
Mã ngành 7110 – Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan.
Mã ngành 2732 – Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác.
Mã ngành 2930 – Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác.
Mã ngành 3311 – Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn.
Mã ngành 4229 – Xây dựng công trình công ích khác.
Mã ngành 4291 – Xây dựng công trình thủy.
Mã ngành 4311 – Phá dỡ.
Mã ngành 4390 – Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác.
Mã ngành 6810 – Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.
Mã ngành 7410 – Hoạt động thiết kế chuyên dụng.
Mã ngành 7710 – Cho thuê xe có động cơ.
Mã ngành 8299 – Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 1610 – Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ.
Mã ngành 1811 – In ấn.
Mã ngành 1623 – Sản xuất bao bì bằng gỗ.
Mã ngành 4933 – Vận tải hàng hóa bằng đường bộ.
Mã ngành 5224 – Bốc xếp hàng hóa.
Mã ngành 2592 – Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại.
Mã ngành 2630 – Sản xuất thiết bị truyền thông.
Mã ngành 2710 – Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện.
Mã ngành 4102 – Xây dựng nhà không để ở.
Mã ngành 4292 – Xây dựng công trình khai khoáng.
Mã ngành 4293 – Xây dựng công trình chế biến, chế tạo.
Mã ngành 4651 – Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm.
Mã ngành 7310 – Quảng cáo.
Mã ngành 1702 – Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa.
Mã ngành 1820 – Sao chép bản ghi các loại.
Mã ngành 2420 – Sản xuất kim loại quý và kim loại màu.
Mã ngành 2731 – Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học.
.
Tin tức khác cập nhật về Công ty TNHH Bao Bì Sato Việt Nam
- Đang cập nhật
Các doanh nghiệp có cùng ngành “Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu.” tại Thành phố Hà Nội
DS các doanh nghiệp khác tại Thành phố Hà Nội
- CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI T-V VIỆT NAM
- Công ty TNHH Du Lịch & Thương Mại Tây Hồ
- Công ty Cổ Phần Thương Mại Phát Triển Toàn Cầu
- Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Toàn Cầu Phát Lộc
- 0110766887 – Công ty TNHH Tập Đoàn Đầu Tư Và Phát Triển Bình Minh
- 0110756945 – Công ty TNHH Điện Tử Sdtek
- 0110759304 – Công ty TNHH Bản Địa Hóa A Cộng
- 0110739153 – Công ty TNHH Thương Mại S-paint Việt Nam
- 0110751947 – Công ty Cổ Phần Hãng Phim Truyện Sen Việt
- CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THI CÔNG XÂY DỰNG ANPHUCO