Công ty Cổ Phần Học Viện Văn Hóa Khỏe có mã số 0318544731, được cấp ĐKKD ngày 02/07/2024 tại Thành phố Hồ Chí Minh, do ông/bà Trần Thị Thoa làm đại diện.
Từ điển doanh nghiệp đã thu thập các thông tin về công ty như sau:
Mục lục
Mã số DN: 0318544731
Ngày cấp: 02/07/2024
Nơi cấp: Sở KH&ĐT Thành phố Hồ Chí Minh
Tên công ty | : | Công ty Cổ Phần Học Viện Văn Hóa Khỏe |
MST | : | 0318544731 |
Trụ sở | : | Số 6 Đường số 4, Khu phố 4, Phường An Khánh, Thành phố Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh |
Tên chính thức: Công ty Cổ Phần Học Viện Văn Hóa Khỏe
Tên Giao dịch: KHOE CULTURE ACADEMY JSC
Trụ sở: Số 6 Đường số 4, Khu phố 4, Phường An Khánh, Thành phố Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
SĐT | : | 0944250379 |
: | ||
Vốn ĐL | : | 1,000,000,000 VNĐ (Bằng chữ: Một tỷ đồng) |
QĐTL: –
Ngày cấp: –
Cơ quan ra quyết định:
Ngày bắt đầu hoạt động: 02/07/2024
Chương – Khoản: 755-194
PP tính thuế GTGT: Khấu trừ
Đại diện PL: Trần Thị Thoa
CCCD: 067192000517
Địa chỉ: Nhà 6 Đường 4, Phường An Khánh, Thành phố Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
Ông/bà Trần Thị Thoa cũng làm đại diện của Các công ty này
Các công ty có người đại diện cũng tên là
Trần Thị Thoa
Ghi chú: NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Nếu bạn thấy có thông tin sai sót về Công ty Cổ Phần Học Viện Văn Hóa Khỏe, vui lòng liên hệ với Chúng tôi để được cập nhật!
* Theo dữ liệu trên hệ thống Tổng cục thuế, không ghi nhận dữ liệu nào về đơn vị thành viên của Công ty Cổ Phần Học Viện Văn Hóa Khỏe.
* Công ty Cổ Phần Học Viện Văn Hóa Khỏe không có văn phòng đại diện theo ghi nhận của Tổng Cục thuế..
Công ty Cổ Phần Học Viện Văn Hóa Khỏe kinh doanh chủ yếu về “Bán buôn thực phẩm.” – Mã ngành 4632
Ngoài ra, công ty còn đăng ký thêm các ngành nghề khác như sau:
.Mã ngành 8521 – Giáo dục tiểu học.
Mã ngành 8522 – Giáo dục trung học cơ sở.
Mã ngành 9639 – Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 1030 – Chế biến và bảo quản rau quả.
Mã ngành 1077 – Sản xuất cà phê.
Mã ngành 1079 – Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 4690 – Bán buôn tổng hợp.
Mã ngành 4721 – Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh.
Mã ngành 4722 – Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh.
Mã ngành 4723 – Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh.
Mã ngành 6201 – Lập trình máy vi tính.
Mã ngành 6399 – Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 4610 – Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa.
Mã ngành 7810 – Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm.
Mã ngành 1071 – Sản xuất các loại bánh từ bột.
Mã ngành 1072 – Sản xuất đường.
Mã ngành 3700 – Thoát nước và xử lý nước thải.
Mã ngành 4659 – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác.
Mã ngành 7820 – Cung ứng lao động tạm thời.
Mã ngành 7990 – Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch.
Mã ngành 8230 – Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại.
Mã ngành 8511 – Giáo dục nhà trẻ.
Mã ngành 8531 – Đào tạo sơ cấp.
Mã ngành 4711 – Bánlẻ lươngthực,thựcphẩm,đồuống,thuốclá,thuốclào chiếm tỷtrọng lớn trong các cửahàngk.doanhtổng hợp.
Mã ngành 4741 – Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và t.bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh.
Mã ngành 4652 – Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông.
Mã ngành 7020 – Hoạt động tư vấn quản lý.
Mã ngành 8523 – Giáo dục trung học phổ thông.
Mã ngành 9311 – Hoạt động của các cơ sở thể thao.
Mã ngành 9312 – Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao.
Mã ngành 1062 – Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột.
Mã ngành 4631 – Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ.
Mã ngành 7490 – Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 4633 – Bán buôn đồ uống.
Mã ngành 6619 – Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 8532 – Đào tạo trung cấp.
Mã ngành 1061 – Xay xát và sản xuất bột thô.
Mã ngành 4620 – Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống.
Mã ngành 9329 – Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 9610 – Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao).
Mã ngành 3811 – Thu gom rác thải không độc hại.
Mã ngành 3900 – Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác.
Mã ngành 4649 – Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình.
Mã ngành 7912 – Điều hành tua du lịch.
Mã ngành 8299 – Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 8512 – Giáo dục mẫu giáo.
Mã ngành 8551 – Giáo dục thể thao và giải trí.
Mã ngành 1074 – Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự.
Mã ngành 1075 – Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn.
Mã ngành 1076 – Sản xuất chè.
Mã ngành 8560 – Dịch vụ hỗ trợ giáo dục.
Mã ngành 8730 – Hoạt động chăm sóc sứckhoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khảnăng tự chăm sóc.
Mã ngành 9631 – Cắt tóc, làm đầu, gội đầu.
Mã ngành 6209 – Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính.
Mã ngành 4651 – Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm.
Mã ngành 7310 – Quảng cáo.
Mã ngành 7911 – Đại lý du lịch.
Mã ngành 8552 – Giáo dục văn hoá nghệ thuật.
Mã ngành 8559 – Giáo dục khác chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 9319 – Hoạt động thể thao khác.
Mã ngành 1050 – Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa.
Mã ngành 1073 – Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo.
Mã ngành 6202 – Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính.
Mã ngành 6311 – Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan.
Mã ngành 6312 – Cổng thông tin.
.
Tin tức khác cập nhật về Công ty Cổ Phần Học Viện Văn Hóa Khỏe
Các doanh nghiệp có cùng ngành “Bán buôn thực phẩm.” tại Thành phố Hồ Chí Minh
Các doanh nghiệp khác tại Thành phố Hồ Chí Minh