Công ty Cổ Phần Scafe Việt Nam có mã số 0110737558, được cấp ĐKKD ngày 06/06/2024 tại Thành phố Hà Nội, do ông/bà Nguyễn Duy Kiên làm đại diện.
Từ điển doanh nghiệp đã thu thập các thông tin về công ty như sau:
Mục lục
Mã số DN: 0110737558
Ngày cấp: 06/06/2024
Nơi cấp: Sở KH&ĐT Thành phố Hà Nội
Tên công ty | : | Công ty Cổ Phần Scafe Việt Nam |
MST | : | 0110737558 |
Trụ sở | : | Khu công nghệ cao Hoà Lạc, thôn 4, Xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Hà Nội |
Tên chính thức: Công ty Cổ Phần Scafe Việt Nam
Tên Giao dịch: SCAFE VIET NAM JOINT STOCK COMPANY
Trụ sở: Khu công nghệ cao Hoà Lạc, thôn 4, Xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Hà Nội
SĐT | : | |
: | ||
Vốn ĐL | : | 5,000,000,000 VNĐ (Bằng chữ: Năm tỷ đồng) |
QĐTL: –
Ngày cấp: –
Cơ quan ra quyết định:
Ngày bắt đầu hoạt động: 06/06/2024
Chương – Khoản: 755-000
PP tính thuế GTGT: Khấu trừ
Đại diện PL: Nguyễn Duy Kiên
CCCD: 015090007957
Địa chỉ: Thôn Tồng Táng, Xã Minh Tiến, Huyện Lục Yên, Yên Bái
Ông/bà Nguyễn Duy Kiên cũng làm đại diện của Các công ty này
Các công ty có người đại diện cũng tên là
Nguyễn Duy Kiên
Ghi chú: NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Nếu bạn thấy có thông tin sai sót về Công ty Cổ Phần Scafe Việt Nam, vui lòng liên hệ với Chúng tôi để được cập nhật!
* Theo dữ liệu trên hệ thống Tổng cục thuế, không ghi nhận dữ liệu nào về đơn vị thành viên của Công ty Cổ Phần Scafe Việt Nam.
* Công ty Cổ Phần Scafe Việt Nam không có văn phòng đại diện theo ghi nhận của Tổng Cục thuế..
Công ty Cổ Phần Scafe Việt Nam kinh doanh chủ yếu về “Sản xuất cà phê.” – Mã ngành 1077
Ngoài ra, công ty còn đăng ký thêm các ngành nghề khác như sau:
.Mã ngành 1030 – Chế biến và bảo quản rau quả.
Mã ngành – Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 4690 – Bán buôn tổng hợp.
Mã ngành 4722 – Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh.
Mã ngành 4723 – Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh.
Mã ngành 2512 – Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại.
Mã ngành 2599 – Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 2822 – Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại.
Mã ngành 3312 – Sửa chữa máy móc, thiết bị.
Mã ngành 7212 – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ.
Mã ngành 1071 – Sản xuất các loại bánh từ bột.
Mã ngành 4791 – Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet.
Mã ngành 4799 – Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 2821 – Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp.
Mã ngành 3320 – Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp.
Mã ngành 4632 – Bán buôn thực phẩm.
Mã ngành 7213 – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược.
Mã ngành 1020 – Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản.
Mã ngành 4711 – Bánlẻ lươngthực,thựcphẩm,đồuống,thuốclá,thuốclào chiếm tỷtrọng lớn trong các cửahàngk.doanhtổng hợp.
Mã ngành 2513 – Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm).
Mã ngành 2819 – Sản xuất máy thông dụng khác.
Mã ngành 2825 – Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá.
Mã ngành 3319 – Sửa chữa thiết bị khác.
Mã ngành 1040 – Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật.
Mã ngành 1062 – Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột.
Mã ngành 4773 – Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh.
Mã ngành 2591 – Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại.
Mã ngành 4631 – Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ.
Mã ngành 7214 – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp.
Mã ngành 4633 – Bán buôn đồ uống.
Mã ngành 2829 – Sản xuất máy chuyên dụng khác.
Mã ngành 4620 – Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống.
Mã ngành 7211 – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên.
Mã ngành 2593 – Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng.
Mã ngành 8299 – Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 1076 – Sản xuất chè.
Mã ngành 1010 – Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt.
Mã ngành 2592 – Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại.
Mã ngành 1050 – Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa.
Mã ngành 1073 – Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo.
Mã ngành 2511 – Sản xuất các cấu kiện kim loại.
.
Tin tức khác cập nhật về Công ty Cổ Phần Scafe Việt Nam
Các doanh nghiệp có cùng ngành “Sản xuất cà phê.” tại Thành phố Hà Nội
Các doanh nghiệp khác tại Thành phố Hà Nội