Công ty Cổ Phần Tập Đoàn Ultra Ride có mã số 0110737491, được cấp ĐKKD ngày 06/06/2024 tại Thành phố Hà Nội, do ông/bà Đào Sơn Hải làm đại diện.
Từ điển doanh nghiệp đã thu thập các thông tin về công ty như sau:
Mục lục
Mã số DN: 0110737491
Ngày cấp: 06/06/2024
Nơi cấp: Sở KH&ĐT Thành phố Hà Nội
Tên công ty | : | Công ty Cổ Phần Tập Đoàn Ultra Ride |
MST | : | 0110737491 |
Trụ sở | : | BT 06 No08B, đường Huỳnh Văn Nghệ, khu đô thị mới Sài Đồng, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, Hà Nội |
Tên chính thức: Công ty Cổ Phần Tập Đoàn Ultra Ride
Tên Giao dịch:
Trụ sở: BT 06 No08B, đường Huỳnh Văn Nghệ, khu đô thị mới Sài Đồng, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, Hà Nội
SĐT | : | |
: | ||
Vốn ĐL | : | 10,000,000,000 VNĐ (Bằng chữ: Mười tỷ đồng) |
QĐTL: –
Ngày cấp: –
Cơ quan ra quyết định:
Ngày bắt đầu hoạt động: 06/06/2024
Chương – Khoản: 755-000
PP tính thuế GTGT: Khấu trừ
Đại diện PL: Đào Sơn Hải
CCCD: 011081000233
Địa chỉ: SN 124, Tổ 1, Phường Thanh Bình, Thành phố Điện Biên Phủ, Điện Biên
Ông/bà Đào Sơn Hải cũng làm đại diện của Các công ty này
Các công ty có người đại diện cũng tên là
Đào Sơn Hải
Kế toán trưởng: Nguyễn Thị Nhung
Ghi chú: NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Nếu bạn thấy có thông tin sai sót về Công ty Cổ Phần Tập Đoàn Ultra Ride, vui lòng liên hệ với Chúng tôi để được cập nhật!
* Theo dữ liệu trên hệ thống Tổng cục thuế, không ghi nhận dữ liệu nào về đơn vị thành viên của Công ty Cổ Phần Tập Đoàn Ultra Ride.
* Công ty Cổ Phần Tập Đoàn Ultra Ride không có văn phòng đại diện theo ghi nhận của Tổng Cục thuế..
Công ty Cổ Phần Tập Đoàn Ultra Ride kinh doanh chủ yếu về “Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu.” – Mã ngành 8299
Ngoài ra, công ty còn đăng ký thêm các ngành nghề khác như sau:
.Mã ngành 4931 – Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt).
Mã ngành 5012 – Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương.
Mã ngành 3312 – Sửa chữa máy móc, thiết bị.
Mã ngành 4211 – Xây dựng công trình đường sắt.
Mã ngành 4330 – Hoàn thiện công trình xây dựng.
Mã ngành 4541 – Bán mô tô, xe máy.
Mã ngành 4610 – Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa.
Mã ngành 4653 – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp.
Mã ngành 7320 – Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận.
Mã ngành 4759 – Bánlẻđồđiệngd,giường,tủ,bàn,ghế&đồnộithấtt.tự,đèn&bộđènđiện,đồdùnggđkhácCĐPVĐtrongcácc.hàngc.doanh.
Mã ngành 5819 – Hoạt động xuất bản khác.
Mã ngành 5610 – Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động.
Mã ngành 2910 – Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác.
Mã ngành 4322 – Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí.
Mã ngành 4659 – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác.
Mã ngành 8230 – Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại.
Mã ngành 8531 – Đào tạo sơ cấp.
Mã ngành 9000 – Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí.
Mã ngành 1812 – Dịch vụ liên quan đến in.
Mã ngành 5510 – Dịch vụ lưu trú ngắn ngày.
Mã ngành 4299 – Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác.
Mã ngành 4321 – Lắp đặt hệ thống điện.
Mã ngành 7020 – Hoạt động tư vấn quản lý.
Mã ngành 4771 – Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh.
Mã ngành 4773 – Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh.
Mã ngành 2920 – Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc.
Mã ngành 4312 – Chuẩn bị mặt bằng.
Mã ngành 4520 – Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác.
Mã ngành 4212 – Xây dựng công trình đường bộ.
Mã ngành 4512 – Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống).
Mã ngành 8532 – Đào tạo trung cấp.
Mã ngành 4530 – Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác.
Mã ngành 4543 – Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy.
Mã ngành 7110 – Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan.
Mã ngành 2930 – Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác.
Mã ngành 4291 – Xây dựng công trình thủy.
Mã ngành 4511 – Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác.
Mã ngành 4513 – Đại lý ô tô và xe có động cơ khác.
Mã ngành 4542 – Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy.
Mã ngành 6810 – Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.
Mã ngành 7120 – Kiểm tra và phân tích kỹ thuật.
Mã ngành 7410 – Hoạt động thiết kế chuyên dụng.
Mã ngành 7420 – Hoạt động nhiếp ảnh.
Mã ngành 7710 – Cho thuê xe có động cơ.
Mã ngành 7730 – Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển.
Mã ngành 8533 – Đào tạo cao đẳng.
Mã ngành 4764 – Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh.
Mã ngành 4933 – Vận tải hàng hóa bằng đường bộ.
Mã ngành 4292 – Xây dựng công trình khai khoáng.
Mã ngành 4293 – Xây dựng công trình chế biến, chế tạo.
Mã ngành 7310 – Quảng cáo.
Mã ngành 4730 – Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh.
.
Tin tức khác cập nhật về Công ty Cổ Phần Tập Đoàn Ultra Ride
Các doanh nghiệp có cùng ngành “Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu.” tại Thành phố Hà Nội
Các doanh nghiệp khác tại Thành phố Hà Nội