5000901437 – Công ty Cổ Phần Y Tế & Dược Phẩm Tuyên Quang

By 0 Comments 16th August 2024

Công ty Cổ Phần Y Tế & Dược Phẩm Tuyên Quang có mã số 5000901437, được cấp ĐKKD ngày 08/08/2024 tại Tỉnh Tuyên Quang, do ông/bà Đặng Thị Hiền làm đại diện.

Từ điển doanh nghiệp đã thu thập các thông tin về công ty như sau:

Công ty Cổ Phần Y Tế & Dược Phẩm Tuyên Quang

Giới thiệu chung về Công ty Cổ Phần Y Tế & Dược Phẩm Tuyên Quang

1. Mã số DN: 5000901437 — Ngày cấp: 08/08/2024 — Nơi cấp: Sở KH&ĐT Tỉnh Tuyên Quang

Xem thông tin xuất Hóa đơn của Công ty tại đây
Tên công ty : Công ty Cổ Phần Y Tế & Dược Phẩm Tuyên Quang
MST : 5000901437
Trụ sở : Tổ dân phố Ba Trăng, Thị trấn Tân Yên, Huyện Hàm Yên, Tuyên Quang

2. Tên chính thức: Công ty Cổ Phần Y Tế & Dược Phẩm Tuyên Quang


3. Tên Giao dịch: TQ MEDIPHARMA


4. Trụ sở: Tổ dân phố Ba Trăng, Thị trấn Tân Yên, Huyện Hàm Yên, Tuyên Quang

Xem thông tin về SĐT, Email và Vốn của Công ty tại đây
SĐT : 0971827993
Email :
Vốn ĐL : 8,868,000,000 VNĐ (Bằng chữ: Tám tỷ tám trăm sáu mươi tám triệu đồng)

5. Cơ quan thuế quản lý: Chi cục Thuế khu vực Chiêm Hóa – Hàm Yên


6. QĐTL – Ngày cấp: – Cơ quan ra quyết định: — 


7. GPKD/Ngày cấp: 5000901437 – 08/08/2024 Tại cơ quan: Tỉnh Tuyên Quang


8. Ngày nhận tờ khai: 06/08/2024 — Năm tài chính: 01/01 – 31/12 — Ngày bắt đầu hoạt động: 08/08/2024


9. Chương – Khoản: 755-000 — Hình thức hạch toán: Độc lập — PP tính thuế GTGT: Khấu trừ


10. Đại diện PL: Đặng Thị Hiền — Địa chỉ: Tổ dân phố Ba Trăng, Thị trấn Tân Yên, Huyện Hàm Yên, Tuyên Quang — CCCD: 008193006868

▶️ Ông/bà Đặng Thị Hiền cũng làm đại diện của Các công ty này ◀️

▶️ Các công ty có người đại diện cũng tên là Đặng Thị Hiền  ◀️


11. Tên Giám đốc:Địa chỉ:


12. Kế toán trưởng:Địa chỉ:


13. Ngày thay đổi ĐKKD gần nhất: 08/08/2024 — Ngày đóng MST:


14. Ghi chú: NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)

Nguồn: Tổng Cục Thuế – Bộ Tài Chính

Nếu bạn thấy có thông tin sai sót về Công ty TNHH Mitri Door & Furniture, vui lòng liên hệ với Chúng tôi để được cập nhật!

Đơn vị thành viên và văn phòng đại diện

* Theo dữ liệu trên hệ thống Tổng cục thuế, không ghi nhận dữ liệu nào về đơn vị thành viên của Công ty Cổ Phần Y Tế & Dược Phẩm Tuyên Quang.

* Công ty Cổ Phần Y Tế & Dược Phẩm Tuyên Quang không có văn phòng đại diện theo ghi nhận của Tổng Cục thuế..

Ngành nghề kinh doanh

Công ty Cổ Phần Y Tế & Dược Phẩm Tuyên Quang kinh doanh chủ yếu về “Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa.” – Mã ngành 8620


Ngoài ra, công ty còn đăng ký thêm các ngành nghề khác như sau:

Mã ngành 1393 – Sản xuất thảm, chăn, đệm.
Mã ngành 1621 – Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác.
Mã ngành 1629 – Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện.
Mã ngành 0240 – Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp.
Mã ngành 1030 – Chế biến và bảo quản rau quả.
Mã ngành 1079 – Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 4690 – Bán buôn tổng hợp.
Mã ngành 4722 – Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh.
Mã ngành 4723 – Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh.
Mã ngành 4330 – Hoàn thiện công trình xây dựng.
Mã ngành 4541 – Bán mô tô, xe máy.
Mã ngành 4610 – Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa.
Mã ngành 4653 – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp.
Mã ngành 7320 – Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận.
Mã ngành 1520 – Sản xuất giày, dép.
Mã ngành 0119 – Trồng cây hàng năm khác.
Mã ngành 0891 – Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón.
Mã ngành 0990 – Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác.
Mã ngành 4322 – Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí.
Mã ngành 4632 – Bán buôn thực phẩm.
Mã ngành 4659 – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác.
Mã ngành 4662 – Bán buôn kim loại và quặng kim loại.
Mã ngành 4663 – Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
Mã ngành 6820 – Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất.
Mã ngành 7213 – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược.
Mã ngành 8230 – Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại.
Mã ngành 8531 – Đào tạo sơ cấp.
Mã ngành 1399 – Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 1410 – May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú).
Mã ngành 1812 – Dịch vụ liên quan đến in.
Mã ngành 0322 – Nuôi trồng thuỷ sản nội địa.
Mã ngành 0620 – Khai thác khí đốt tự nhiên.
Mã ngành 0722 – Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt.
Mã ngành 0810 – Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét.
Mã ngành 1020 – Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản.
Mã ngành 1104 – Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng.
Mã ngành 4772 – Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh.
Mã ngành 4652 – Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông.
Mã ngành 4661 – Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan.
Mã ngành 7020 – Hoạt động tư vấn quản lý.
Mã ngành 8699 – Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 9522 – Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình.
Mã ngành 1391 – Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác.
Mã ngành 1392 – Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục).
Mã ngành 0118 – Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa.
Mã ngành 1040 – Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật.
Mã ngành 1062 – Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột.
Mã ngành 1102 – Sản xuất rượu vang.
Mã ngành 4520 – Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác.
Mã ngành 4631 – Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ.
Mã ngành 4641 – Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép.
Mã ngành 4512 – Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống).
Mã ngành 4633 – Bán buôn đồ uống.
Mã ngành 4634 – Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào.
Mã ngành 4669 – Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 8532 – Đào tạo trung cấp.
Mã ngành 1394 – Sản xuất các loại dây bện và lưới.
Mã ngành 1420 – Sản xuất sản phẩm từ da lông thú.
Mã ngành 1701 – Sản xuất bột giấy, giấy và bìa.
Mã ngành 0210 – Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp.
Mã ngành 0710 – Khai thác quặng sắt.
Mã ngành 1061 – Xay xát và sản xuất bột thô.
Mã ngành 1101 – Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh.
Mã ngành 1200 – Sản xuất sản phẩm thuốc lá.
Mã ngành 4329 – Lắp đặt hệ thống xây dựng khác.
Mã ngành 4543 – Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy.
Mã ngành 4620 – Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống.
Mã ngành 7110 – Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan.
Mã ngành 9610 – Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao).
Mã ngành 4390 – Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác.
Mã ngành 4511 – Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác.
Mã ngành 4542 – Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy.
Mã ngành 4649 – Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình.
Mã ngành 6810 – Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.
Mã ngành 7410 – Hoạt động thiết kế chuyên dụng.
Mã ngành 7710 – Cho thuê xe có động cơ.
Mã ngành 8299 – Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 8533 – Đào tạo cao đẳng.
Mã ngành 8692 – Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng.
Mã ngành 9620 – Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú.
Mã ngành 1430 – Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc.
Mã ngành 1610 – Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ.
Mã ngành 1709 – Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 1811 – In ấn.
Mã ngành 0730 – Khai thác quặng kim loại quý hiếm.
Mã ngành 0893 – Khai thác muối.
Mã ngành 1075 – Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn.
Mã ngành 8292 – Dịch vụ đóng gói.
Mã ngành 8560 – Dịch vụ hỗ trợ giáo dục.
Mã ngành 8610 – Hoạt động của các bệnh viện, trạm y tế.
Mã ngành 9631 – Cắt tóc, làm đầu, gội đầu.
Mã ngành 1313 – Hoàn thiện sản phẩm dệt.
Mã ngành 1511 – Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú.
Mã ngành 1623 – Sản xuất bao bì bằng gỗ.
Mã ngành 0610 – Khai thác dầu thô.
Mã ngành 0910 – Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên.
Mã ngành 1010 – Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt.
Mã ngành 4651 – Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm.
Mã ngành 7310 – Quảng cáo.
Mã ngành 8559 – Giáo dục khác chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 8691 – Hoạt động y tế dự phòng.
Mã ngành 8710 – Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng.
Mã ngành 1311 – Sản xuất sợi.
Mã ngành 1312 – Sản xuất vải dệt thoi.
Mã ngành 1512 – Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm.
Mã ngành 1702 – Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa.
Mã ngành 0128 – Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm.
Mã ngành 0899 – Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 1050 – Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa.
Mã ngành 1103 – Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia.
.


Tin tức khác cập nhật về Công ty Cổ Phần Y Tế & Dược Phẩm Tuyên Quang

  • 0110743921 – Công ty TNHH Vàng Bạc Tư Hiên
    Công ty TNHH Vàng Bạc Tư Hiên có mã số 0110743921, được cấp ĐKKD ngày 11/06/2024 tại Thành phố Hà Nội, do ông/bà Đặng Thị Hiên làm đại diện. Từ điển doanh nghiệp đã thu thập các ...

Các doanh nghiệp có cùng ngành “Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa.” tại Tỉnh Tuyên Quang


DS các doanh nghiệp khác tại Tỉnh Tuyên Quang

Leave a comment

Từ Điển Doanh Nghiệp
Contact Me on Zalo