2902195939 – Công ty TNHH Luri Star

By 0 Comments 20th August 2024

Công ty TNHH Luri Star có mã số 2902195939, được cấp ĐKKD ngày 25/07/2024 tại Tỉnh Nghệ An, do ông/bà Nguyễn Thị Xuyên làm đại diện.

Từ điển doanh nghiệp đã thu thập các thông tin về công ty như sau:

Công ty TNHH Luri Star

Giới thiệu chung về Công ty TNHH Luri Star

1. Mã số DN: 2902195939 — Ngày cấp: 25/07/2024 — Nơi cấp: Sở KH&ĐT Tỉnh Nghệ An

Xem thông tin xuất Hóa đơn của Công ty tại đây
Tên công ty : Công ty TNHH Luri Star
MST : 2902195939
Trụ sở : Xóm Văn Tân, Xã Nhân Sơn, Huyện Đô Lương, Nghệ An

2. Tên chính thức: Công ty TNHH Luri Star


3. Tên Giao dịch: LURI STAR COMPANY LIMITED


4. Trụ sở: Xóm Văn Tân, Xã Nhân Sơn, Huyện Đô Lương, Nghệ An

Xem thông tin về SĐT, Email và Vốn của Công ty tại đây
SĐT : 0919.050.696
Email :
Vốn ĐL : 500,000,000 VNĐ (Bằng chữ: Năm trăm triệu đồng)

5. Cơ quan thuế quản lý: Chi cục Thuế khu vực Sông Lam I


6. QĐTL – Ngày cấp: – Cơ quan ra quyết định: — 


7. GPKD/Ngày cấp: 2902195939 – 25/07/2024 Tại cơ quan: Tỉnh Nghệ An


8. Ngày nhận tờ khai: 23/07/2024 — Năm tài chính: 01/01 – 31/12 — Ngày bắt đầu hoạt động: 25/07/2024


9. Chương – Khoản: 755-077 — Hình thức hạch toán: Độc lập — PP tính thuế GTGT: Khấu trừ


10. Đại diện PL: Nguyễn Thị Xuyên — Địa chỉ: Xóm Văn Tân, Xã Nhân Sơn, Huyện Đô Lương, Nghệ An — CCCD: 040198013769

▶️ Ông/bà Nguyễn Thị Xuyên cũng làm đại diện của Các công ty này ◀️

▶️ Các công ty có người đại diện cũng tên là Nguyễn Thị Xuyên  ◀️


11. Tên Giám đốc:Địa chỉ:


12. Kế toán trưởng:Địa chỉ:


13. Ngày thay đổi ĐKKD gần nhất: 25/07/2024 — Ngày đóng MST:


14. Ghi chú: NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)

Nguồn: Tổng Cục Thuế – Bộ Tài Chính

Nếu bạn thấy có thông tin sai sót về Công ty TNHH Mitri Door & Furniture, vui lòng liên hệ với Chúng tôi để được cập nhật!

Đơn vị thành viên và văn phòng đại diện

* Theo dữ liệu trên hệ thống Tổng cục thuế, không ghi nhận dữ liệu nào về đơn vị thành viên của Công ty TNHH Luri Star.

* Công ty TNHH Luri Star không có văn phòng đại diện theo ghi nhận của Tổng Cục thuế..

Ngành nghề kinh doanh

Công ty TNHH Luri Star kinh doanh chủ yếu về “Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác.” – Mã ngành 1621


Ngoài ra, công ty còn đăng ký thêm các ngành nghề khác như sau:

Mã ngành 8110 – Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp.
Mã ngành 1393 – Sản xuất thảm, chăn, đệm.
Mã ngành 1629 – Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện.
Mã ngành 4690 – Bán buôn tổng hợp.
Mã ngành 4721 – Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh.
Mã ngành 4722 – Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh.
Mã ngành 4774 – Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh.
Mã ngành 5225 – Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ.
Mã ngành 5229 – Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải.
Mã ngành 2220 – Sản xuất sản phẩm từ plastic.
Mã ngành 2599 – Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 4653 – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp.
Mã ngành 4791 – Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet.
Mã ngành 3320 – Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp.
Mã ngành 4632 – Bán buôn thực phẩm.
Mã ngành 4659 – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác.
Mã ngành 4662 – Bán buôn kim loại và quặng kim loại.
Mã ngành 4663 – Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
Mã ngành 1399 – Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 4711 – Bánlẻ lươngthực,thựcphẩm,đồuống,thuốclá,thuốclào chiếm tỷtrọng lớn trong các cửahàngk.doanhtổng hợp.
Mã ngành 4652 – Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông.
Mã ngành 4661 – Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan.
Mã ngành 7020 – Hoạt động tư vấn quản lý.
Mã ngành 1391 – Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác.
Mã ngành 1392 – Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục).
Mã ngành 4773 – Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh.
Mã ngành 5210 – Kho bãi và lưu giữ hàng hóa.
Mã ngành 2591 – Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại.
Mã ngành 2826 – Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da.
Mã ngành 4631 – Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ.
Mã ngành 4669 – Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 1394 – Sản xuất các loại dây bện và lưới.
Mã ngành 1622 – Sản xuất đồ gỗ xây dựng.
Mã ngành 3314 – Sửa chữa thiết bị điện.
Mã ngành 4620 – Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống.
Mã ngành 4752 – Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và t.bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửahàng chuyêndoanh.
Mã ngành 4311 – Phá dỡ.
Mã ngành 4649 – Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình.
Mã ngành 7730 – Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển.
Mã ngành 8299 – Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu.
Mã ngành 1430 – Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc.
Mã ngành 1610 – Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ.
Mã ngành 1313 – Hoàn thiện sản phẩm dệt.
Mã ngành 1623 – Sản xuất bao bì bằng gỗ.
Mã ngành 4933 – Vận tải hàng hóa bằng đường bộ.
Mã ngành 5224 – Bốc xếp hàng hóa.
Mã ngành 2431 – Đúc sắt, thép.
Mã ngành 2592 – Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại.
Mã ngành 4651 – Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm.
Mã ngành 1311 – Sản xuất sợi.
Mã ngành 1312 – Sản xuất vải dệt thoi.
Mã ngành 2511 – Sản xuất các cấu kiện kim loại.
Mã ngành 3290 – Sản xuất khác chưa được phân vào đâu.
.


Tin tức khác cập nhật về Công ty TNHH Luri Star


Các doanh nghiệp có cùng ngành “Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác.” tại Tỉnh Nghệ An


DS các doanh nghiệp khác tại Tỉnh Nghệ An

Leave a comment

Từ Điển Doanh Nghiệp
Contact Me on Zalo